Đang kém Hà Nội 2 điểm nên để giành vị trí á quân sau khi bị truất khỏi ngôi vô địch, Phong Phú Hà Nam buộc phải giành chiến thắng.
Bên kia chiến tuyến, Hà Nội cũng không hề e ngại nên chơi rất sòng phẳng dù chỉ cần 1 điểm là hoàn thành mục tiêu.
Thế trận cởi mở giúp cho trận đấu diễn ra rất hấp dẫn với pha ăn miếng trả miếng lẫn nhau. Có thể coi đây là 1 trong những trận cầu có chất lượng chuyên môn nhất của giải nữ VĐQG - Cúp Thái Sơn Bắc 2019.
Tạo ra khá nhiều cơ hội ăn bàn ngay từ đầu trận nhưng phải nhờ đến một sai sót, thế bế tắc trên sân mới được khai thông. Phút 17, thủ môn Lại Thị Tuyết đổ bóng đúng hướng để đưa bóng nằm trong tầm kiểm soát sau cú sút ngoài vòng vòng cấm của Thái Thị Thảo nhưng “người gác đền” của PP.HN lại để bóng vuột tay, giúp cho Hà Nội có bàn thắng dẫn trước.
Hà Nội giành ngôi á quân giải VĐQG 2019.
Bất ngờ bị thủng lưới sau một sai sót đáng tiếc, đoàn quân của ông Nguyễn Thế Cường gia tăng áp lực mạnh mẽ lên phần sân của Hà Nội. Nhưng trong một ngày thi đấu nôn nóng, các chân sút của PP.HN lại để các cơ hội ăn bàn trôi qua 1 cách đáng tiếc. Đáng kể nhất, tình huống ở phút 38, Tuyết Dung thoát xuống rất trống trải nhưng rất tiếc, pha dứt điểm của tuyển thủ Quốc gia này lại đưa bóng ra ngoài.
Cục diện ở hiệp 2 có phần nghiêng về PP.HN khi đội chủ nhà phải tiếp tục đẩy mạnh tấn công để hy vọng lật ngược tình thế. Cũng như trong 45 phút đầu tiên, đội vô địch năm 2018 tiếp tục tạo ra nhiều cơ hội ăn bàn rõ ràng nhưng lại không thể tận dụng thành công, đành chấp nhận thua trận với tỷ số 0-1.
Giành trọn 3 điểm, Hà Nội cán đích vị trí thứ nhì còn PP.HN phải xuống đứng vị trí thứ tư do kém TKS.VN ở đối đầu trực tiếp dù cùng có 23 điểm như nhau.
Kết quả
Hà Nội - PP.HN: 1-0
Các danh hiệu
Vô địch: TP.HCM I - 300 triệu đồng
Hạng nhì: Hà Nội - 200 triệu đồng
Hạng ba: TKS.VN - 100 triệu đồng
Giải phong cách: PP.HN - 20 triệu đồng
Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Phạm Hải Yến (Hà Nội) - 17 bàn
Thủ môn xuất sắc nhất: Trần Thị Kim Thanh (TP.HCM I)
Cầu thủ xuất sắc nhất: Huỳnh Như (TP.HCM I)
Bảng xếp hạng
XH
|
Đội
|
Tr
|
T
|
H
|
B
|
BT
|
BB
|
Điểm
|
1
|
TP.HCM I
|
12
|
9
|
3
|
0
|
48
|
2
|
30
|
2
|
Hà Nội
|
12
|
9
|
1
|
2
|
36
|
6
|
28
|
3
|
TKS.VN
|
12
|
7
|
2
|
3
|
25
|
7
|
23
|
4
|
PP.HN
|
12
|
7
|
2
|
3
|
31
|
6
|
23
|
5
|
TNG.TN
|
12
|
3
|
0
|
9
|
11
|
39
|
9
|
6
|
TP.HCM II
|
12
|
1
|
1
|
10
|
4
|
46
|
4
|
7
|
Sơn La
|
12
|
1
|
1
|
10
|
4
|
54
|
4
|
Minh Triều (tổng hợp)